Air France
SkyTeam
Ý bạn là chuyến bay từ Paris đến Frankfurt?
Đức
Frankfurt International Airport
Đổi hướng
Pháp
Paris-Charles de Gaulle Airport (Roissy Airport)
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Frankfurt đến Paris. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ FRA đến CDG, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 3 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Frankfurt FRA đến Paris CDG. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay FRA CDG của họ.
Các chuyến bay từ FRA đến CDG được khai thác 70 lần một tuần, với trung bình 10 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:45 - 21:40. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:45, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 21:40. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia. Phổ thông đặc biệt và Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Frankfurt đến Paris sẽ mất 1 giờ 35 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Frankfurt và Paris là 279 dặm (hoặc 449 km).
Có 3 sân bay ở Paris: Paris-Charles de Gaulle Airport (Roissy Airport) (CDG), Orly International Airport (ORY) và Paris Beauvais Tillé Airport (BVA).
Có 70 chuyến bay mỗi tuần bay từ Frankfurt đến Paris (kể từ Tháng 6 2024).
1 giờ 35 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Frankfurt đến Paris.
Khoảng cách từ Frankfurt đến Paris là 279 dặm (449 km).
Air France, Lufthansa và đang bay thẳng từ Frankfurt đến Paris.
SkyTeam và Star Alliance đang bay thẳng từ Frankfurt đến Paris.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia.
Các loại máy bay bay từ Frankfurt đến Paris:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:45 từ Frankfurt và hạ cánh lúc 08:00 tại Paris.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 21:40 từ Frankfurt và hạ cánh lúc 22:55 tại Paris.
279 dặm (449 km) · 1h 35m
07:05
08:40
Air France
SkyTeam
AF 1019
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
07:05
08:40
Air France
SkyTeam
AF 1019
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
07:05
08:40
Air France
SkyTeam
AF 1019
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
07:05
08:40
Air France
SkyTeam
AF 1019
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
07:20
08:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1026
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
07:20
08:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1026
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
07:20
08:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1026
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
07:20
08:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1026
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Canadair Regional Jet 900
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
08:35
09:50
Lufthansa
Star Alliance
LH 1028
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
09:30
10:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1030
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
09:40
11:10
Air France
SkyTeam
AF 1519
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
09:40
11:10
Air France
SkyTeam
AF 1519
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
09:40
11:10
Air France
SkyTeam
AF 1519
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
12:05
13:35
Air France
SkyTeam
AF 1619
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
12:05
13:35
Air France
SkyTeam
AF 1619
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
12:05
13:35
Air France
SkyTeam
AF 1619
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
12:05
13:35
Air France
SkyTeam
AF 1619
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
12:25
13:40
Lufthansa
Star Alliance
LH 1034
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
12:25
13:40
Lufthansa
Star Alliance
LH 1034
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
12:25
13:40
Lufthansa
Star Alliance
LH 1034
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
12:25
13:40
Lufthansa
Star Alliance
LH 1034
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
12:25
13:40
Lufthansa
Star Alliance
LH 1034
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
15:00
16:30
Air France
SkyTeam
AF 1219
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
15:00
16:30
Air France
SkyTeam
AF 1219
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
16:30
17:45
Lufthansa
Star Alliance
LH 1040
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Canadair Regional Jet 900
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Canadair Regional Jet 900
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Canadair Regional Jet 900
Y
W
J
F
17:20
18:35
Lufthansa
Star Alliance
LH 1046
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
18:30
20:00
Air France
SkyTeam
AF 1319
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
18:30
20:00
Air France
SkyTeam
AF 1319
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
19:55
21:20
Air France
SkyTeam
AF 1819
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
19:55
21:20
Air France
SkyTeam
AF 1819
Air France
Embraer 170
Y
W
J
F
19:55
21:20
Air France
SkyTeam
AF 1819
Air France
Embraer 190
Y
W
J
F
20:10
21:25
Lufthansa
Star Alliance
LH 1050
Lufthansa
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
21:40
22:55
Lufthansa
Star Alliance
LH 1052
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
21:40
22:55
Lufthansa
Star Alliance
LH 1052
Lufthansa
Airbus A319
Y
W
J
F
21:40
22:55
Lufthansa
Star Alliance
LH 1052
Lufthansa
Airbus A320 (sharklets)
Y
W
J
F
21:40
22:55
Lufthansa
Star Alliance
LH 1052
Lufthansa
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá